Hồ sơ đăng ký địa điểm kinh doanh cho doanh nghiệp
Việc đăng ký thêm mỗi một địa điểm kinh doanh là doanh nghiệp có thêm một chi phí đầu vào hợp lý cho doanh nghiệp. Địa điểm kinh doanh là nơi doanh nghiệp tiến hành việc kinh doanh, buôn bán tại đó với chi phí thuê nhà, điện nước..các chi phí liên quan doanh nghiệp được đưa vào chi phí của doanh nghiệp.
Hồ sơ đăng ký địa điểm kinh doanh cho doanh nghiệp bao gồm những gì ?
Rất đơn với việc đăng ký địa điểm kinh doanh cho doanh nghiệp với việc hồ sơ bao gồm 2 file:
+ Thông báo đăng ký địa điểm kinh doanh.
+ Văn bản ủy quyền cho người làm thủ tục (nếu có).
Quý doanh nghiệp lưu ý: Doanh nghiệp có thể mở được rất nhiều địa điểm kinh doanh khác nhau, mở được ở tất cả các tỉnh thành. Nhưng phải đảm bảo một số tiêu chí: có địa chỉ cụ thể rõ ràng ( chi cục thuế khu vực sẽ đi kiểm tra), Yêu cầu là địa chỉ nhà đất hoặc chung cư có chức năng làm văn phòng, có hợp đồng thuê nhà.
Dưới đây là hồ sơ cần thiết cho việc mở địa điểm kinh doanh (áp dụng các doanh nghiệp: cty tnhh 1tv, tnhh 2tv, cty cổ phần).
Phụ lục II-11
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ẨM THỰC COTO HÀ THÀNH Số: 01/DDKD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Phòng, ngày tháng năm 2020
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh thành phố Hải Phòng
Tên doanh nghiệp : CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ẨM THỰC COTO HÀ THÀNH
Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành Phố Hà Nội
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: 0109134403
Đăng ký Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1.Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt : ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH HẢI PHÒNG - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ẨM THỰC COTO HÀ THÀNH
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Thôn Hoàng Lâu
Xã/Phường/Thị trấn: Xã Hồng Phong
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Huyện An Dương
Tỉnh/Thành phố: Thành phố Hải Phòng
Điện thoại (nếu có): Email (nếu có):
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính |
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa (trừ đấu giá) |
4610 |
|
|
Bán buôn tổng hợp |
4690 |
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (trừ hoạt động đấu giá độc lập;) |
8299 |
|
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4649 |
|
|
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
|
|
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1020 |
|
|
Chế biến và bảo quản rau quả |
1030 |
|
|
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
4631 |
|
|
Bán buôn thực phẩm |
4632 |
|
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 |
|
|
Bán buôn đồ uống |
4633 |
|
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4711 |
|
|
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 |
|
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4781 |
|
|
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Loại trừ hoạt động đấu giá |
4791 |
|
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5610 |
|
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng |
5621 |
|
|
Dịch vụ ăn uống khác Chi Tiết: Hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp. |
5629 |
x |
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5630 |
|
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Môi giới bất động sản |
6810 |
|
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ đấu giá) |
6820 |
|
|
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; - Bán buôn đá quý; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại |
4669 |
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..................................................................
4.Người đứng đầu địa điểm kinh doanh:
Ông/Bà : Giới tính: Nam
Sinh ngày: Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL Cư Trú và DLQG về dân cưSố CMND :
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn: Phường Phúc Đồng
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Quận Long Biên
Tỉnh/Thành phố: Thành Phố Hà Nội
Quốc gia: Việt Nam
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn: Phường Phúc Đồng
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Quận Long Biên
Tỉnh/Thành phố: Thành Phố Hà Nội
Quốc gia: Việt Nam
Điện thoại (nếu có): Email (nếu có):
5. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong 2 ô sau):
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
|||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: Thôn Hoàng Lâu Xã/Phường/Thị trấn: Xã Hồng Phong Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Huyện An Dương Tỉnh/Thành phố: Thành phố Hải Phòng Điện thoại : Email : |
|||||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động: (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
|||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập Hạch toán phụ thuộc |
|||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|||||||
5 |
Tổng số lao động (dự kiến): 03 |
|||||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: Có Không |
|||||||
7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|||||||
|
Khấu trừ |
|
||||||
|
Trực tiếp trên GTGT |
|
||||||
|
Trực tiếp trên doanh số |
|
||||||
|
Không phải nộp thuế GTGT |
|
||||||
8 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng:
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở địa điểm kinh doanh thuộc quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
2. Văn bản ủy quyền cho người thực hiện |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký,đóng dấu)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------- o0o ----------
GIẤY ỦY QUYỀN
V/v: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hải Phòng
Căn cứ Bộ Luật Dân Sự của nước CHXHCN Việt Nam 2015;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký DN.
Căn cứ vào sự thỏa thuận của hai bên.
Hôm nay, ngày tháng năm 2020 chúng tôi gồm có :
1. BÊN ỦY QUYỀN (sau đây gọi là "Bên A") |
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ẨM THỰC COTO HÀ THÀNH
Mã số doanh nghiệp: 0109134403
Địa chỉ trụ sở chính: Số 5 Ngõ 18/22 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Đại diện: Ông/Bà Chức vụ: Giám đốc
2. BÊN NHẬN ỦY QUYỀN (sau đây gọi là "Bên B")
Ông/ Bà : Ngày sinh :
Số CMND : Ngày cấp: Nơi cấp:
Nơi đăng ký HKTT: .
Chỗ ở hiện tại: .
Hai bên cùng thoả thuận ký kết giấy ủy quyền với những điều khoản sau:
ĐIỀU 1- NỘI DUNG ỦY QUYỀN:
- Bên A ủy quyền cho bên B thực về việc soạn thảo hồ sơ theo biểu mẫu của nhà nước, nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở kế hoạch và đầu tư Tp.Hải Phòng về việc: đăng ký địa điểm kinh doanh cho CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ẨM THỰC COTO HÀ THÀNH
- Nộp qua mạng bằng chữ ký số công cộng của ông
ĐIỀU 2- TRÁCH NHIỆM:
- Bên B chỉ thực hiện nội dung ủy quyền nêu trên, và chỉ chịu trách nhiệm với những nội dung được ủy quyền ở trên. Những việc có liên quan đến hoạt động kinh doanh sau này của Bên A, hay tranh chấp pháp lý có liên quan của Bên A với cơ quan nhà nước, với thành viên nội bộ, với đối tác, với khách hàng và các cơ quan tổ chức khác thì Bên A phải tự chịu trách nhiệm trước pháp luật để giải quyết.
- Bên B không có trách nhiệm giải quyết, cũng như không có trách nhiệm phải gặp gỡ, trao đổi, giải trình, cung cấp thông tin về những việc không có trong nội dung của giấy ủy quyền đối với cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan.
ĐIỀU 3- HIỆU LỰC CỦA GIẤY ỦY QUYỀN
Giấy ủy quyền này được làm thành 03 bản gốc và có hiệu lực kể từ ngày ký, cho đến khi các thủ tục nói trên hoàn tất.
|
|
Thông thường thời gian thực hiện thủ tục đăng ký địa điểm kinh doanh mất khoảng 4 ngày làm việc làm việc quý doanh nghiệp nhận được giấy đăng ký kinh doanh.
Ngoài ra chúng tôi cung cấp dịch đăng ký địa điểm kinh doanh cho doanh nghiệp với chi chí chỉ từ 700.000 VNĐ/địa điểm. Quý doanh nghiệp liên hệ Tel/Zalo: 0973 981 661
Download mẫu hồ sơ tại: Hồ sơ đăng ký địa điểm kinh doanh