Mã ngành 1811 In ấn

Mã ngành |
Tên ngành, nghề |
1811 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì (Hoạt động cơ sở in) |
1811 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì (Hoạt động in xuất bản phẩm) |
1811 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì (In gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
1811 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì (Nhận chế bản, in, gia công sau in) |
1811 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì (Nhận chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài) |
3. Chi tiết các mặt hàng được kinh doanh buôn bán tại Mã ngành 1811 In ấn như sau:
18110 In ấn
Nhóm này gồm:
- In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in ốp-sét, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi;
- In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm;
- Các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền.
Nhóm này cũng gồm: In nhãn hiệu hoặc thẻ (in thạch bản, in bản kẽm, in nổi, và in khác).
Loại trừ:
- In trên lụa (bao gồm in nhiệt) trên các trang phục được phân vào nhóm 13130 (Hoàn thiện sản phẩm dệt);
- Sản xuất các sản phẩm bằng giấy như gáy sách được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Xuất bản các ấn phẩm in được phân vào ngành 581 (Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác);
- Bản sao các văn bản được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác).
|
4. Ví dụ cách ghi chi tiết Mã ngành 1811 In ấn khi làm thủ tục đăng ký mới doanh nghiệp hay bổ sung ngành nghề kinh doanh như sau:
+ In ấn
+ In ấn
+ In ấn
+ In ấn
+ In ấn
+ In ấn