Mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế TNCN theo thông tư 80
Mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế TNCN theo thông tư 80 Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế
Mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế TNCN theo thông tư 80
Cách lập mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế thu nhập cá nhân thông tư 80
Mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế TNCN theo thông tư 80 được lập tuần tự như sau
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)
[01] Kỳ tính thuế: |
Tháng ... năm ... /Quý ... năm ... (Từ tháng .../… đến tháng .../…) |
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế:…………………..……………………………...............
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………....................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ............................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ..............
[12] Tên tổ chức trả thu nhập:…………………..……………………………...............
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ..................... [16] Tỉnh/thành phố: .........................................................
[17] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….........................................
[18] Mã số thuế:
[19] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................ngày:..................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
|
I |
Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: |
|||
1 |
Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ |
[20] |
|
|
2 |
Trong đó: Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định |
[21] |
|
|
3 |
Tổng các khoản giảm trừ ([22]=[23]+[24]+[25]+[26]+[27]) |
[22] |
|
|
a |
Cho bản thân |
[23] |
|
|
b |
Cho người phụ thuộc |
[24] |
|
|
c |
Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học |
[25] |
|
|
d |
Các khoản đóng bảo hiểm được trừ |
[26] |
|
|
e |
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ |
[27] |
|
|
4 |
Tổng thu nhập tính thuế ([28]= [20]-[21]-[22]) |
[28] |
|
|
5 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ |
[29] |
|
|
II |
Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: |
|||
1 |
Tổng thu nhập tính thuế |
[30] |
|
|
2 |
Mức thuế suất |
[31] |
|
|
3 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp ([32]=[30]x[31]) |
[32] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………… Chứng chỉ hành nghề số:...... |
|
Ghi chú:
1. Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế theo Tờ khai này bao gồm:
- Cá nhân cư trú/không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức Quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế;
- Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá nhân trả từ nước ngoài;
- Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận tại nước ngoài;
- Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công do nhận cổ phiếu thưởng khi chuyển nhượng.
2. Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.
Trên là Mẫu 02/KK-TNCN tờ khai thuế TNCN theo thông tư 80, nếu bạn chưa học kế toán thực hành thực tế, chưa hiểu gì về tính thuế TNCN tham khảo thêm: Cách tính thuế thu nhập cá nhân năm 2022