Mẫu hợp đồng thuê đất mới nhất 2021


Hợp đồng thuê đất là sự thỏa thuận giữa các bên trong đó gồm bên cho thuê và bên sử dụng, hai bên thỏa thuận trong một thời gian nhất định, bên thuê trả tiền thuê, khi làm thủ tục hợp đồng thuê đất phải phù với quy định của luật đất đai

Mẫu hợp đồng thuê đất năm 2021 mới nhấtmẫu hợp đồng thuê đất

 

 

Cách viết mẫu hợp đồng thuê đất

Trên hợp đồng cần thể hiện rõ thông tin của bên cho thuê đất và bên thuê, ghi đầy đủ các thông tin như sau:

BÊN CHO THUÊ ĐẤT (Bên A):

 

Ông (Bà): ........ Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ cấp ngày ........ tại ........

Hộ khẩu thường trú:

........, ........, ........, ........

 

Hoặc có  thể  chọn một trong các chủ thể sau:

1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ........ Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ cấp ngày ........ tại ........

Hộ khẩu thường trú:

........, ........, ........, ........

Cùng vợ (chồng) là bà (ông): ........  Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........  cấp ngày ........ tại ........

Hộ khẩu thường trú

........, ........, ........, ........

2. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ........ Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ cấp ngày ........ tại ........

Hộ khẩu thường trú:

........, ........, ........, ........

Các thành viên của hộ gia đình:

 

........

             

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ........ Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ cấp ngày ........ tại ........

Hộ khẩu thường trú:

........, ........, ........, ........

Theo giấy ủy quyền ngày ........ do ........ lập.

 

3. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ........

Trụ sở: ........, ........, ........, ........

Quyết định thành lập số:  ........ cấp ngày ........

do ........ cấp

Mã số doanh nghiệp:  ........ cấp ngày ........ do ........ cấp

Số điện thoại: ........ Fax: ........

Họ và tên người đại diện: ........ Chức vụ: ........

Sinh ngày: ........

CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ........ cấp ngày ........ tại ........

Theo giấy ủy quyền ngày ........ do ........ lập.

 

BÊN THUÊ (Bên B):

........

 

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A cho bên B thuê: ........ m2 đất (Bằng chữ: ........)

Tại: ........, ........, ........

1.2. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ........, cụ thể như sau:

a) Thửa đất số: ........ 

b) Tờ bản đồ số: ........

c) Địa chỉ thửa đất: ........, ........, ........

d) Diện tích: ........ m2 (Bằng chữ: ........)

e) Hình thức sử dụng:

- Sử dụng riêng: ........ m2

- Sử dụng chung: ........ m2

f) Mục đích sử dụng: ........

g) Thời hạn sử dụng: ........

h) Nguồn gốc sử dụng: ........

iNhững hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ........

1.3. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

 

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........ kể từ ngày ........

 

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

........

ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........ đồng 

(Bằng chữ: ........).

4.2. Phương thức thanh toán như sau: ........

4.3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Sau đó cần lưu ý những quyền và nghĩa vụ trên hợp đồng thuê đất, hai bên cần đọc kỹ xem có cần bổ sung gì thêm không rồi mới tiến hành ký kết hợp đồng

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Chuyển giao đất cho bên B đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận vào thời điểm: ........

b) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;

c) Cho thuê quyền sử dụng đất trong thời hạn được giao, được thuê;

d) Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

e) Nộp thuế sử dụng đất, trừ trường hợp có thỏa thuận khác;

f) Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

5.2. Quyền của bên A:

a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

b) Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

c) Yêu cầu bên B trả lại đất khi thời hạn cho thuê đã hết.

 

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn thuê;

b) Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất và phải thực hiện các yêu cầu khác như đã thoả thuận trong hợp đồng;

c) Trả đủ tiền thuê quyền sử dụng đất đúng thời hạn, đúng địa điểm và theo phương thức đã thoả thuận; nếu việc sử dụng đất không sinh lợi thì bên B vẫn phải trả đủ tiền thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác;

d) Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

e) Trả lại đất đúng tình trạng như khi nhận sau khi hết thời hạn thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

6.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A chuyển giao đất đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận;

b) Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;

c) Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất;

d) Yêu cầu bên A giảm, miễn tiền thuê trong trường hợp do bất khả kháng mà hoa lợi, lợi tức bị mất hoặc bị giảm sút ;

4. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 7: VIỆC ĐĂNG KÝ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

7.1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

7.2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ........ chịu trách nhiệm nộp.

 

ĐIỀU 8: CHẬM TRẢ TIỀN THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Khi bên B chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận thì bên A có thể gia hạn; nếu hết thời hạn đó mà bên B không thực hiện nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên B trả lại đất. Bên A có quyền yêu cầu bên B trả đủ tiền trong thời gian đã thuê kể cả lãi đối với khoản tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

 

ĐIỀU 9: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO ĐẤT BỊ THU HỒI

9.1. Khi bên A hoặc bên B cố ý vi phạm nghĩa vụ của người sử dụng đất dẫn đến việc Nhà nước thu hồi đất thì bên vi phạm phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.

9.2. Trong trường hợp hợp đồng thuê quyền sử dụng đất đang có hiệu lực nhưng do nhu cầu về quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế mà Nhà nước thu hồi đất thì hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt trước thời hạn.

9.3. Trong trường hợp bên B đã trả tiền trước thì bên A phải trả lại cho bên B khoản tiền còn lại tương ứng với thời gian chưa sử dụng đất; nếu bên B chưa trả tiền thì chỉ phải trả tiền tương ứng với thời gian đã sử dụng đất.

9.4. Bên A được Nhà nước bồi thường thiệt hại do thu hồi đất theo quy định của pháp luật, còn bên B được Nhà nước bồi thường thiệt hại về hoa lợi có trên đất.

 

ĐIỀU 10 : QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI MỘT BÊN CHẾT

10.1. Trong trường hợp bên A là cá nhân chết thì bên B vẫn được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê.

10.2. Trong trường hợp bên B là cá nhân chết thì thành viên trong hộ gia đình của người đó được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê nhưng phải báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 

ĐIỀU 11: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 12: CAM KẾT GIỮA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:

12.1. Bên A cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

- Thửa đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

12.2. Bên B cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU 13: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

13.1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ........ đến hết ngày ........

13.2. Chấm dứt thực hiện hợp đồng:

a) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

- Hết thời hạn thuê và không được gia hạn thuê;

- Theo thoả thuận của các bên;

- Nhà nước thu hồi đất;

- Một trong các bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng hoặc hủy bỏ hợp đồng theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật;

- Bên B là cá nhân chết mà trong hộ gia đình của người đó không còn thành viên nào khác hoặc có nhưng không có nhu cầu tiếp tục thuê;

- Diện tích đất thuê không còn do thiên tai;

- Các trường hợp khác do pháp luật quy định.

b) Khi hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt, bên B phải khôi phục tình trạng đất như khi nhận đất, trừ pháp luật có quy định khác. Tài sản gắn liền với đất được ........

Hợp đồng được lập thành ........ (........) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

 

Bên A

(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

........

Bên B

(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

 

 

........

 

Tải mẫu hợp đồng thuê đất trên: Tại đây  

 

 

 

 

 


Ngoài ra còn có mẫu hợp đồng thuê đất đối với nhà nước

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

----------------------

 

+

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
Số: ........

 

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

1. BÊN CHO THUÊ ĐẤT (Bên A):

Ông (Bà): ........ Sinh năm: ........

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ........ do ........ cấp ngày ........

Địa chỉ thường trú: ........,........, ........, ........

Điện thoại: ........

 

2. BÊN THUÊ ĐẤT (Bên B):

Ông (Bà): ........    Sinh năm: ........

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ........ do ........ cấp ngày ........

Địa chỉ thường trú: ........,........, ........, ........

Điện thoại: ........

(Nếu bên thuê là cá nhân)

 

Tên doanh nghiệp: ........

Địa chỉ: ........, ........, ........, ........

Điện thoại: ........    Fax: ........

Tài khoản số: ........ tại ........

Mã số thuế: ........ do ........ cấp ngày ........

Do Ông (Bà):........    -  Chức vụ: ........

(Nếu bên thuê là tổ chức)             

THỬA ĐẤT CHO THUÊ

- Diện tích đất cho thuê: ........

- Loại đất: ........  Hạng đất (Nếu có): ........

- Thửa số: ........ 

- Tờ bản đồ số: ........

- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ........

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ........ do ........

cấp ........

TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

........
3. Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đất thuê khu đất như sau:

1. Diện tích đất ........ m2

Tại ........, ........, ........

2. Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ........, tỷ lệ ........ do ........ lập ........ đã được ........ thẩm định.

3. Thời hạn thuê đất ........, kể từ ngày ........ đến ngày ........

4. Mục đích sử dụng đất thuê: ........

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đất theo quy định sau:

1. Giá đất tính tiền thuê đất là ........ đồng/m2/năm.

2. Tiền thuê đất được tính từ ngày ........

3. Phương thức nộp tiền thuê đất: ........

4. Nơi nộp tiền thuê đất: ........

5. Việc cho thuê đất không làm mất quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đất đai và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

Điều 3. Việc sử dụng đất trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích sử dụng đất đã ghi tại

Điều 1 của Hợp đồng này.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên cho thuê đất bảo đảm việc sử dụng đất của Bên thuê đất trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng khu đất trên cho bên thứ ba, chấp hành quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đất có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đất đai.

Trường hợp Bên thuê đất bị thay đổi do chia tách, sáp nhập, chuyển đổi doanh nghiệp, bán tài sản gắn liền với đất thuê thì tổ chức, cá nhân được hình thành hợp pháp sau khi Bên thuê đất bị thay đổi sẽ thực hiện tiếp quyền và nghĩa vụ của Bên thuê đất trong thời gian còn lại của Hợp đồng này.

3. Trong thời hạn hợp đồng còn hiệu lực thi hành, nếu Bên thuê đất trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên cho thuê đất biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả lời cho Bên thuê đất trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị của Bên thuê đất. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.

4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thoả thuận của các Bên (nếu có)

........

Điều 5. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau:

1. Hết thời hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;

2. Do đề nghị của một bên hoặc các bên tham gia hợp đồng và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê đất chấp thuận;

3. Bên thuê đất bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể;

4. Bên thuê đất bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Hai Bên cam kết thực hiện đúng quy định của hợp đồng này, nếu Bên nào không thực hiện thì phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

Cam kết khác (nếu có) ........

Điều 8. Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản và gửi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đất.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ......../.

Bên thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)

 

 

........   

Bên cho thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu (nếu có)

 

 

........

Tải mẫu hợp đồng thuê đất nhà nước trên: Tại đây

Trên là các mẫu hợp đồng thuê đất năm 2021 mới nhất cho các bạn tham khảo, Lưu ý khi thuê đất cần lưu ý tới các khoản thu nhập chịu thuế TNCNcác khoản thu nhập miễn thuế TNCN mà giữa bên thuê và cho thuê cần nắm để làm các thủ tục thuế đầy đủ, Chúc các bạn thành công

Giải pháp học kế toán online 1 kèm 1 là một trong những giải pháp học và làm thực tế hiệu quả nhất hiện nay bởi nó rút ngắn thời gian đi lại, giảm thiểu áp lực công việc, tương tác trực tuyến với đội ngũ kế toán trưởng, khóa học còn trang bị về kế toán, và các kiến thức liên quan tới luật doanh nghiệp, hợp đồng mua bán, hợp đồng giao dịch