Tải nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ban hành ngày 14/12/2020 và có hiệu lực thi hành ngày 01/02/2020 hướng dẫn bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
Điểm mới của nghị định 145/2020/NĐ-CP
Khi NLĐ làm ngành, nghề, công việc đặc thù đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động (HĐLĐ) hoặc người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt HĐLĐ đối với những NLĐ này thì thời hạn báo trước như sau:
- Ít nhất 120 ngày đối với HĐLĐ không xác định thời hạn hoặc HĐLĐ xác định thời hạn từ 12 tháng trở lên;
- Ít nhất bằng một phần tư thời hạn của HĐLĐ đối với HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng.
Danh mục của nghị định 145/2020/NĐ-CP
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chương II QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
Điều 3. Sổ quản lý lao động
Điều 4. Báo cáo sử dụng lao động
Chương III HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Mục 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC THUÊ LÀM GIÁM ĐỐC TRONG DOANH NGHIỆP
Điều 5. Nội dung hợp đồng lao động đối với người lao động được thuê làm giám đốc trong doanh nghiệp do ...
Điều 6. Nội dung hợp đồng lao động đối với người lao động được thuê làm giám đốc trong doanh nghiệp do ...
Mục 2. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 7. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với một số ngành, nghề, công ...
Điều 8. Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm
Mục 3. XỬ LÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU
Điều 9. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu từng phần
Điều 10. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do người giao kết không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm ...
Điều 11. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do toàn bộ nội dung của hợp đồng lao động vi phạm pháp ...
Chương IV CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Điều 12. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Điều 13. Bên thuê lại lao động
Điều 14. Người lao động thuê lại
Mục 2. KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI
Điều 15. Ký quỹ và sử dụng tiền ký quỹ
Điều 16. Nộp tiền ký quỹ
Điều 17. Quản lý tiền ký quỹ
Điều 18. Rút tiền ký quỹ
Điều 19. Trích tiền ký quỹ khi doanh nghiệp cho thuê lại không thực hiện nghĩa vụ đối với người lao động ...
Điều 20. Nộp bổ sung tiền ký quỹ
Mục 3. ĐIỀU KIỆN, THẨM QUYỀN, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VÀ DANH MỤC ...
Điều 21. Điều kiện cấp giấy phép
Điều 22. Thẩm quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép
Điều 23. Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
Điều 25. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép
Điều 26. Gia hạn giấy phép
Điều 27. Cấp lại giấy phép
Điều 28. Thu hồi giấy phép
Điều 29. Trách nhiệm của doanh nghiệp cho thuê lại trong trường hợp bị thu hồi giấy phép hoặc không được ...
Điều 30. Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
Mục 4. TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN VỀ CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Điều 31. Trách nhiệm của doanh nghiệp cho thuê lại
Điều 32. Trách nhiệm của ngân hàng nhận ký quỹ
Điều 33. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều 34. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 35. Trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Điều 36. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chương V ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
Mục 1. TỔ CHỨC ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
Điều 37. Trách nhiệm tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
Điều 38. Số lượng, thành phần tham gia đối thoại
Điều 39. Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
Điều 40. Tổ chức đối thoại khi có yêu cầu của một hoặc các bên
Điều 41. Tổ chức đối thoại khi có vụ việc
Mục 2. THỰC HIỆN QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở CƠ SỞ TẠI NƠI LÀM VIỆC
Điều 42. Nguyên tắc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
Điều 43. Nội dung, hình thức người sử dụng lao động phải công khai
Điều 44. Nội dung, hình thức người lao động được tham gia ý kiến
Điều 45. Nội dung, hình thức người lao động được quyết định
Điều 46. Nội dung, hình thức người lao động được kiểm tra, giám sát
Điều 47. Hội nghị người lao động
Điều 48. Trách nhiệm ban hành quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
Chương VI TIỀN LƯƠNG
Mục 1. HỘI ĐỒNG TIỀN LƯƠNG QUỐC GIA
Điều 49. Chức năng của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 50. Nhiệm vụ của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 51. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 52. Hoạt động của Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 53. Trách nhiệm thực hiện về thành lập và hoạt động của Hội đồng tiền lương quốc gia
Mục 2. HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG VÀ TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM GIỜ, LÀM VIỆC VÀO BAN ĐÊM
Điều 54. Hình thức trả lương
Điều 55. Tiền lương làm thêm giờ
Điều 56. Tiền lương làm việc vào ban đêm
Điều 57. Tiền lương làm thêm giờ vào ban đêm
Chương VII THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Điều 58. Thời giờ được tính vào thời giờ làm việc được hưởng lương
Điều 59. Sự đồng ý của người lao động khi làm thêm giờ
Điều 60. Giới hạn số giờ làm thêm
Điều 61. Các trường hợp được tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
Điều 62. Thông báo về việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
Điều 63. Ca làm việc và tổ chức làm việc theo ca
Điều 64. Nghỉ trong giờ làm việc
Điều 65. Thời gian được coi là thời gian làm việc để tính số ngày nghỉ hằng năm của người lao động
Điều 66. Cách tính ngày nghỉ hằng năm trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 67. Tiền tàu xe, tiền lương trong thời gian đi đường, tiền lương ngày nghỉ hằng năm và các ngày ...
Điều 68. Một số công việc có tính chất đặc biệt về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Chương VIII KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 69. Nội quy lao động
Điều 70. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 71. Trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 72. Thời hiệu xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 73. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Chương IX LAO ĐỘNG NỮ VÀ BẢO ĐẢM BÌNH ĐẲNG GIỚI
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LAO ĐỘNG NỮ VÀ BẢO ĐẢM BÌNH ĐẲNG GIỚI
Điều 74. Người sử dụng lao động có sử dụng nhiều lao động nữ
Điều 75. Nơi có nhiều lao động
Điều 76. Phòng vắt, trữ sữa mẹ
Điều 77. Nhà trẻ, lớp mẫu giáo
Mục 2. BẢO ĐẢM BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ
Điều 78. Quyền làm việc bình đẳng của người lao động, thực hiện các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới
Điều 79. Tăng cường phúc lợi và cải thiện điều kiện làm việc
Điều 80. Chăm sóc sức khỏe đối với lao động nữ
Điều 81. Tổ chức nhà trẻ, lớp mẫu giáo ở nơi có nhiều lao động
Điều 82. Giúp đỡ, hỗ trợ của người sử dụng lao động về chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho người lao động
Điều 83. Chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động
Mục 3. PHÒNG, CHỐNG QUẤY RỐI TÌNH DỤC TẠI NƠI LÀM VIỆC
Điều 84. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc
Điều 85. Quy định của người sử dụng lao động về phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc
Điều 86. Trách nhiệm, nghĩa vụ phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc
Mục 4. TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
Điều 87. Tổ chức thực hiện chính sách đối với lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới
Chương X NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
Điều 88. Lao động là người giúp việc gia đình
Điều 89. Một số quy định riêng đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 90. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động
Điều 91. Trách nhiệm quản lý lao động là người giúp việc gia đình
Chương XI GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Mục 1. HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG
Điều 92. Tiêu chuẩn hòa giải viên lao động
Điều 93. Trình tự và thủ tục bổ nhiệm hòa giải viên lao động
Điều 94. Miễn nhiệm hòa giải viên lao động
Điều 95. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cử hòa giải viên lao động
Điều 96. Chế độ, điều kiện hoạt động của hòa giải viên lao động
Điều 97. Quản lý hòa giải viên lao động
Mục 2. HỘI ĐỒNG TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG
Điều 98. Tiêu chuẩn, điều kiện trọng tài viên lao động
Điều 99. Bổ nhiệm trọng tài viên lao động
Điều 100. Miễn nhiệm trọng tài viên lao động
Điều 101. Thành lập Hội đồng trọng tài lao động
Chương XI GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Mục 2. HỘI ĐỒNG TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG
Điều 102. Thành lập và hoạt động của Ban trọng tài lao động
Điều 103. Chế độ, điều kiện hoạt động của trọng tài viên lao động, Hội đồng trọng tài lao động
Điều 104. Quản lý nhà nước đối với trọng tài viên lao động, Hội đồng trọng tài lao động
Mục 3. DANH MỤC NƠI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG VÀ VIỆC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẠI
Điều 105. Danh mục nơi sử dụng lao động không được đình công
Điều 106. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân, tranh chấp lao động tập thể về quyền tại nơi sử dụng ...
Điều 107. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích tại nơi sử dụng lao động không được đình ...
Điều 108. Giải quyết tranh chấp liên quan đến quyền thương lượng tập thể tại nơi sử dụng lao động không ...
Mục 4. HOÃN, NGỪNG ĐÌNH CÔNG VÀ GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Điều 109. Các trường hợp hoãn, ngừng đình công
Điều 110. Trình tự, thủ tục thực hiện hoãn đình công
Điều 111. Trình tự, thủ tục thực hiện ngừng đình công
Điều 112. Giải quyết quyền lợi của người lao động khi hoãn, ngừng đình công
Điều 113. Quyền, trách nhiệm của người lao động khi ngừng đình công
Chương XI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 114. Hiệu lực thi hành
Điều 115. Trách nhiệm thi hành
Trên là tóm lược các nội dung chính của nghị định 145/2020/NĐ-CP, để có thể đọc chi tiết các bạn nên tải về theo bản pdf hoặc word để đọc rõ hơn
Tải nghị định 145/2020/NĐ-CP bản pdf : Tại đây
Tải nghị định 145/2020/NĐ-CP bản word: Tại đây