Thông tư 200/2014/TT-BTC chế độ kế toán doanh nghiệp
Thông tư 200/2014/TT-BTC được ban hành ngày 22/12/2014 của bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng cho mọi tổ chức loại hình doanh nghiệp. Thông tư 200 bao gồm đầy đủ hệ thống các mẫu biểu báo cáo tài chính, mẫu biểu chứng từ kế toán, mẫu biểu sổ sách kế toán được phổ biến rộng rãi trong tất cả các ban ngành tại Việt Nam
Thông tư 200/2014/TT-BTC dùng cho doanh nghiệp nào
Theo điều 1 của thông tư 200/2014/TT-BTC Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư này để kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của mình.
Do vậy Thông tư 200 có thể áp dụng dùng cho mọi loại hình doanh nghiệp, mọi thành phần kinh tế, tức là bất kỳ doanh nghiệp nào cũng đều có thể sử dụng thông tư 200
Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày nào
Thông tư 200/2014/TT-BTC được ban hành vào ngày 22/12/2014 và có hiệu lực bắt đầu từ ngày 05/02/2015
Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Hệ thống Báo cáo tài chính gồm Báo cáo tài chính năm và Báo cáo tài chính giữa niên độ. Biểu mẫu Báo cáo tài chính kèm theo tại Phụ lục 2 Thông tư này. Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Báo cáo tài chính, doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.
1. Báo cáo tài chính năm gồm:
- Bảng cân đối kế toán |
Mẫu số B 01 - DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
Mẫu số B 02 - DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
Mẫu số B 03 - DN |
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính |
Mẫu số B 09 - DN |
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ:
a) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ |
Mẫu số B 01a – DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ |
Mẫu số B 02a – DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ |
Mẫu số B 03a – DN |
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc |
Mẫu số B 09a – DN |
b) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ |
Mẫu số B 01b – DN |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ |
Mẫu số B 02b – DN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ |
Mẫu số B 03b – DN |
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc |
Mẫu số B 09a – DN |
Danh mục mẫu biểu chứng từ theo thông tư 200
TT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
|
I. Lao động tiền lương |
|
1 |
Bảng chấm công |
01a-LĐTL |
2 |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
01b-LĐTL |
3 |
Bảng thanh toán tiền lương |
02-LĐTL |
4 |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
03-LĐTL |
5 |
Giấy đi đường |
04-LĐTL |
6 |
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành |
05-LĐTL |
7 |
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ |
06-LĐTL |
8 |
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài |
07-LĐTL |
9 |
Hợp đồng giao khoán |
08-LĐTL |
10 |
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán |
09-LĐTL |
11 |
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương |
10-LĐTL |
12 |
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội |
11-LĐTL |
|
II. Hàng tồn kho |
|
1 |
Phiếu nhập kho |
01-VT |
2 |
Phiếu xuất kho |
02-VT |
3 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá |
03-VT |
4 |
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ |
04-VT |
5 |
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá |
05-VT |
6 |
Bảng kê mua hàng |
06-VT |
7 |
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ |
07-VT |
|
III. Bán hàng |
|
1 |
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi |
01-BH |
2 |
Thẻ quầy hàng |
02-BH |
|
IV. Tiền tệ |
|
1 |
Phiếu thu |
01-TT |
2 |
Phiếu chi |
|
3 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
03-TT |
4 |
Giấy thanh toán tiền tạm ứng |
04-TT |
5 |
Giấy đề nghị thanh toán |
05-TT |
6 |
Biên lai thu tiền |
06-TT |
7 |
Bảng kê vàng tiền tệ |
07-TT |
8 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) |
08a-TT |
9 |
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) |
08b-TT |
10 |
Bảng kê chi tiền |
09-TT |
|
V. Tài sản cố định |
|
1 |
Biên bản giao nhận TSCĐ |
01-TSCĐ |
2 |
Biên bản thanh lý TSCĐ |
02-TSCĐ |
3 |
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành |
03-TSCĐ |
4 |
Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
04-TSCĐ |
5 |
Biên bản kiểm kê TSCĐ |
05-TSCĐ |
6 |
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ |
06-TSCĐ |
Danh mục sổ sách theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Số TT |
Tên sổ |
Ký hiệu |
Hình thức kế toán |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhật ký chung |
Nhật ký - Sổ Cái |
Chứng từ ghi sổ |
Nhật ký- Chứng từ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
01 |
Nhật ký - Sổ Cái |
S01-DN |
- |
x |
- |
- |
02 |
Chứng từ ghi sổ |
S02a-DN |
- |
- |
x |
- |
03 |
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ |
S02b-DN |
- |
- |
x |
- |
04 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) |
S02c1-DN S02c2-DN |
- |
- |
x x |
- |
05 |
Sổ Nhật ký chung |
x |
- |
- |
- |
|
06 |
Sổ Nhật ký thu tiền |
S03a1-DN |
x |
- |
- |
- |
07 |
Sổ Nhật ký chi tiền |
S03a2-DN |
x |
- |
- |
- |
08 |
Sổ Nhật ký mua hàng |
S03a3-DN |
x |
- |
- |
- |
09 |
Sổ Nhật ký bán hàng |
S03a4-DN |
x |
- |
- |
- |
10 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) |
S03b-DN |
x |
- |
- |
- |
11 |
Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10 - Bảng kê từ số 1 đến số 11 |
S04-DN S04a-DN S04b-DN |
- - - |
- - - |
- - - |
x x x |
12 |
Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ) |
S05-DN |
- |
- |
- |
x |
13 |
Bảng cân đối số phát sinh |
S06-DN |
x |
- |
x |
- |
14 |
Sổ quỹ tiền mặt |
S07-DN |
x |
x |
x |
- |
15 |
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt |
S07a-DN |
x |
x |
x |
- |
16 |
Sổ tiền gửi ngân hàng |
S08-DN |
x |
x |
x |
x |
17 |
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
S10-DN |
x |
x |
x |
x |
18 |
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
S11-DN |
x |
x |
x |
x |
19 |
Thẻ kho (Sổ kho) |
S12-DN |
x |
x |
x |
x |
20 |
Sổ tài sản cố định |
S21-DN |
x |
x |
x |
x |
21 |
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng |
S22-DN |
x |
x |
x |
x |
22 |
Thẻ Tài sản cố định |
S23-DN |
x |
x |
x |
x |
23 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) |
S31-DN |
x |
x |
x |
x |
24 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ |
S32-DN |
x |
x |
x |
x |
25 |
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ |
S33-DN |
x |
x |
x |
x |
26 |
Sổ chi tiết tiền vay |
S34-DN |
x |
x |
x |
x |
27 |
Sổ chi tiết bán hàng |
S35-DN |
x |
x |
x |
x |
28 |
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh |
S36-DN |
x |
x |
x |
x |
29 |
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ |
S37-DN |
x |
x |
x |
x |
30 |
Sổ chi tiết các tài khoản |
S38-DN |
x |
x |
x |
x |
31 |
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh |
S41a-DN |
x |
x |
x |
x |
32 |
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết |
S41b-DN |
x |
x |
x |
x |
33 |
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh |
S42a-DN |
x |
x |
x |
x |
34 |
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết |
S42b-DN |
x |
x |
x |
x |
35 |
Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu |
S43-DN |
x |
x |
x |
x |
36 |
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ |
S44-DN |
x |
x |
x |
x |
37 |
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán |
S45-DN |
x |
x |
x |
x |
38 |
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh |
S51-DN |
x |
x |
x |
x |
39 |
Sổ chi phí đầu tư xây dựng |
S52-DN |
x |
x |
x |
x |
40 |
Sổ theo dõi thuế GTGT |
S61-DN |
x |
x |
x |
x |
41 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại |
S62-DN |
x |
x |
x |
x |
42 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm |
S63-DN |
x |
x |
x |
x |
|
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Phân biệt thông tư 200 và thông tư 133
Về chế độ báo cáo
- Thông tin bắt buộc trong báo cáo tài chính không còn “Thuế và các khoản nộp Nhà nước”.
- Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ sẽ gồm BCTC quý (cả quý IV) và BCTC bán niên (trước chỉ yêu cầu BCTC quý và không cần quý IV).
- Thêm các quy định mới về Xây dựng nguyên tắc kế toán và BCTC khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Điều 106)
- Ở thông tư 133 có yêu cầu Bảng cân đối số phát sinh còn không bắt buộc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (khuyến khích, không bắt buộc)
Về hệ thống tài khoản kế toán chủ yếu có sự thay đổi trong thông tư 200/2014/TT-BTC
♦ Tài khoản tài sản: không phân biệt ngắn hạn và dài hạn
♦ Bỏ các tài khoản: 129, 139, 142, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 512, 531, 532 và các tài khoản ngoài bảng
♦ Thêm tài khoản:Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủTài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợiTài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệTài khoản 357 – Quỹ bình ổn giáTài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
♦ Thay đổi các tài khoản:Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh (trước đây gọi là Đầu tư chứng khoán ngắn hạn)Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (trước đây là Đầu tư ngắn hạn khác)Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (trước đây là Góp vốn liên doanh)Tài khoản 228 – Đầu tư khác (trước đây là Đầu tư dài hạn khác)Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (trước đây là Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)
♦ Tài khoản 242 – Chi phí trả trước (trước đây là Chi phí trả trước dài hạn)
♦ Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, kỹ quỹ, ký cược (trước đây là Ký quỹ, ký cược dài hạn)
♦ Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (trước đây là Vay dài hạn)
♦ Tài khoản 343 – Nhận kỹ quỹ, kỹ cược (trước đây là Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn)
♦ Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (trước đây là Nguồn vốn kinh doanh)
♦ Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (trước là Lợi nhuận chưa phân phối)
♦ Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532 trước đây)
Để chi tiết hơn các bạn tải:
⇒ Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
Tải thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp: Thông tư 200/2014/TT-BTC
Bạn chưa có kỹ năng và không vững nghiệp vụ có thể tham khảo khóa học kế toán thực hành online 1 kèm 1 do trực tiếp đội ngũ kế toán trưởng có kinh nghiệm lâu năm cầm tay chỉ việc